Học " Từ Láy" Qua Mẩu Truyện Nhỏ (Rất Hay)
ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
ぷかぷか: lềnh bềnh
ざあざあ: ào ào
ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
ふわふわ: mềm mại
ごしごし: chà chà, cọ cọ
ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
Xem ví dụ mẫu câu đây:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro2.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro2.html
Mẩu truyện 2:
ぎらぎら: chói chang
べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt
べっとり = べったり: dính dích chịt
Xem ví dụ mẫu câu đây:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro1.html#betobeto
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro1.html#betobeto
Mẩu truyện 3:
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)
Xem ví dụ mẫu câu tại đây:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro3.html#hirihiri
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ofuro/ofuro3.html#hirihiri
Mẩu truyện 4:
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
Xem mẫu câu ví dụ tại nguồn:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/gakkou/gakkou1.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/gakkou/gakkou1.html
Mẩu truyện 5:
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
わいわい: ồn ào, huyên náo
ひらひら: phất phới, bay bổng
ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
ゆらゆら: đung đưa, lung lay
ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
Xem mẫu câu ví dụ tại:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ohanami/ohanami1.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/ohanami/ohanami1.html
Mẩu truyện 6:
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぼーっ: (xem bài cũ)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào
ひりひり: (xem bài cũ)
こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục
Xem mẫu câi ví dụ tại:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/byouin/byouin_2.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/byouin/byouin_2.html
Mẩu truyện 7:
診療室 : phòng khám chữa bệnh
足のけが : vết thương ở chân
足のけが : vết thương ở chân
ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..)
ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
Xem mẫu câu ví dụ tại nguồn:
Mẩu truyện 8:
《レストラン内》Trong nhà hàng
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
びしょびしょ: xem bài cũ
もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép)
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ – làm ngã rồi dựng lên)
Xem mẫu câu ví dụ tại nguồn:
Mẩu truyện 9:
《調理場》ちょうりば – Nhà Bếp
しゅうしゅう: sôi ùng ục
ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng)
Xem mẫu câu ví dụ tại nguồn:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/restaurant/restaurant_2.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/restaurant/restaurant_2.html
Mẩu truyện 10:
Đến đây kết thúc phần từ láy tập trung. o(^▽^)o.
Chúc mọi người học ôn vui vẻ o(^▽^)o
Chúc mọi người học ôn vui vẻ o(^▽^)o
《コミ捨て場》Nơi đổ rác
ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt)
どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt)
ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay)
Xem mẫu câu ví dụ tại nguồn:
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/restaurant/restaurant_3.html
http://pj.ninjal.ac.jp/archives/Onomatope/manga_bamen/restaurant/restaurant_3.html
Link nguồn:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét