Học Tiếng Nhật Online Email:nhatngupinkjapan@gmail.com Contact:01642886646 Web :stydytiengnhat.blogspot.com

Chủ Nhật, 6 tháng 11, 2016

Mina no Nihongo BÀi 8


TỪ VỰNG BÀI 8

ハンサム[な]

đẹp trai

きれい[な]

đẹp, sạch

静か[な]

TĨNH,しずか[な],yên tĩnh

にぎやか[な]

náo nhiệt

有名[な]

HỮU DANH, ゆうめい[な], nổi tiếng

親切[な]

THÂN THIẾT, しんせつ[な], tốt bụng, thân thiện

元気[な]

NGUYÊN KHÍ,げんき[な], khỏe

暇[な]

HẠ, ひま[な], rảnh rỗi

便利[な]

TIỆN LỢI, べんり[な], tiện lợi

すてき[な]

đẹp, hay

大きい

ĐẠI, おおきい, lớn, to

小さい

TIỂU, ちいさい, bé, nhỏ

新しい

TÂN, あたらしい, mới

古い

CỔ, ふるい, cũ

いい(よい)

tốt

悪い

ÁC, わるい, xấu

暑い, 熱い

THỬ, NHIỆT, あつい, nóng

寒い

HÀN, さむい, lạnh, rét (dùng cho thời tiết)

冷たい

LÃNH, つめたい, lạnh, buốt (dùng cho cảm giác)

難しい

NAN, むずかしい, khó

易しい

DỊ, やさしい, dễ

高い

CAO, たかい, đắt, cao

安い

AN, やすい, rẻ

低い

ĐÊ, ひくい , thấp

おもしろい

thú vị, hay

おいしい

ngon

忙しい

MANG, いそがしい , bận

楽しい

LẠC, NHẠC, たのしい, vui

白い

BẠCH, しろい, trắng

黒い

HẮC, くろい, đen

赤い

XÍCH, あかい, đỏ

青い

THANH, あおい, xanh da trời

ANH, さくら, anh đào (hoa, cây)

SƠN, SAN, やま, núi

ĐINH, まち, thị trấn, thị xã, thành phố

食べ物

THỰC VẬT, たべもの, đồ ăn

XA, くるま, xe ô tô

SỞ, ところ, nơi, chỗ

LIÊU, りょう, kí túc xá

勉強

MIỄN CƯỜNG, べんきょう, học

生活

SINH HOẠT, せいかつ, cuộc sống, sinh hoạt

[お]仕事

SĨ SỰ, [お]しごと, công việc (~をします:làm việc)

どう

thế nào

どんな~

~ như thế nào

どれ

cái nào

とても

rất, lắm

あまり

không ~ lắm

そして

và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu)

~が、~

~, nhưng ~

お元気ですか。

NGUYÊN KHÍ, おげんきですか。, Anh/chị có khỏe không?

そうですね。

Thế à./ Để tôi xem. (cách nói trong lúc suy nghĩ câu trả lời)

日本の生活に慣れましたか。

NHẬT BẢN/BỔN QUÁN, にほんのせいかつに なれましたか。, Anh/Chị đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?

[~、]もう一杯 いかがですか。

[~、]もういっぱいいかがですか。, NHẤT BÔI, Anh/ chị dùng thêm một chén [~] nữa được không ạ?

いいえ、けっこうです。

Không, đủ rồi ạ.

もう~です[ね]。

Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi, đúng không ạ?

そろそろ失礼します。

THẤT LỄ, そろそろしつれいします。, Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi./ Đã đến lúc tôi phải về.

また いらっしゃってください。

Lần sau anh/ chị lại đến chơi nhé.

富士山

PHÚ SĨ SƠN/SAN, ふじさん, Núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất Nhật Bản)

琵琶湖

TỲ BÀ HỒ, びわこ, Hồ Biwa

上海

THƯỢNG HẢI, シャンハイ, Thượng Hải

七人の侍

THẤT NHÂN THỊ, しちにんのさむらい, "bảy chàng võ sĩ Samurai"

金閣寺

KIM CÁC TỰ, 金閣寺, Chùa Kinkaku-ji

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

こんにちわ!ピンクです!

こんにちわ!ピンクです!

Bài Viết Hay Nhất

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu
Minna no NIhongo là giáo trình nổi tiếng đã trở thành cuốn sách không thể thiếu cho những người muốn học tiếng Nhật từ con số 0. Ad đã rất kì công tổng hợp cũng như creat các bài học kết hợp cả 4 kĩ năng Nghe, Nói , Đọc , Viết giúp mọi người có thể học tiếng Nhật một cách hiệu quả nhất. Nhớ Đọc Kĩ hướng dẫn Cách Học trước khi bắt đầu nhé !(Click Vào Ảnh để bắt đầu học ).

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu
Click vào hình để xem hướng dẫn học Giáo TRình Mina No NIhongo nhé

Nhật Ngữ Pink Japan

Nhật Ngữ Pink Japan
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

Theo Dõi Bài Đăng Qua Facebook

Bài Viết Trong Tuần

Học Thành Ngữ

Bài Đăng Xem Nhiều

Được tạo bởi Blogger.