53 TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
53 TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
1。ドアを開(あ)ける:Mở cửa
ドアが開(あ)いてる : Cửa mở
2.ドアを閉(し)める: Đóng cửa
ドアが閉(し)まってる: Cửa đóng
3.切手(きって)を集(あつ)める: Tập hợp, thu thập tem.
人が集(あつ)まる: Người đang tụ tập, tập trung
4.才能(さいのう)を生(い)かす: Phát huy tài năng
魚が生(い)きている:Cá sống
5.塩(しお)を入(い)れる: Bỏ muối, cho muối vào...
ゴミが入(はい)る:Rác, bụi bay vào.
6.車(くるま)を動(うご)かす: Di chuyển ô tô
機械がいている。: Chiếc máy này đang hoạt động, đang được vận hành.
7.女の子(おんなのこ)を生(う)む:Sinh bé gái
女の子が生(う)まれる: Bé gái được sinh ra, bé gái chào đời.
8.本(ほん)を売(う)る: Bán sách
本がよく売(う)れる: Sách được bán chạy.
9.午後5時に仕事を終(お)える:Xong, kết thúc công việc lúc 5h chiều.
宿題を終わらせた:Đã hoàn thành xong bài tập về nhà.
午後5時までに仕事が終(お)わる:Đến tận 5h chiều công việc mới xong, mới kết thúc.
10.会議(かいぎ)の時間(じかん)を遅(おく)らせる: Làm trễ thời gian cuộc họp
電車が遅(おく)れる: Tàu điện bị trễ, tàu điện đến trễ.
11。朝5時に私を起(お)こしてね: Đánh thức tôi, gọi tôi dậy lúc 5h sáng nhé.
朝5時に子供が起(お)きる: Đứa bé ngủ dậy lúc 5h sáng.
12.ボールを落(お)とす: Đánh rơi, làm rơi bút.
秋葉(あきば)が落(お)ちる: Lá thu rơi.
13.枝(えだ)を折(お)る: Làm gãy cành cây.
枝が折(お)れる: Cành cây bị gãy.
14.荷物(にもつ)を降(お)ろす: Dỡ đồ, bỏ đồ xuống....
客(きゃく)が降(お)りる; Hành khách bước xuống
15. 電話(でんわ)をかける: Gọi điện đến...
電話がかかる: Có điện thoại gọi đến.
16.ソースをかける: Tưới nước sốt.
水(みず)がかかる: Nước được tưới, nước tràn vào...
17.部屋を片付(かたづ)ける:Dọn dẹp phòng
部屋が片付(かたづ)く: Phòng được dọn dẹp
18.夢(ゆめ)を叶(かな)える: Biến ước mơ thành hiện thực
夢が叶(かな)う: Ước mơ thành hiện thực
19.服(ふく)を乾(かわ)かす: Làm khô , hong khô quần áo
服が乾(かわ)く: Quần áo được hong khô
20.日(ひ)にちを決(き)める: Quyết định ngày
日にちが決(き)まる:Ngày được quyết định
21.髪(かみ)を切(き)る: Cắt tóc
指が切(き)れる: Bị cắt vào tay
22.体(からだ)に気を付(つ)ける: Chú ý sức khỏe
間違い(まちがい)に気が付(つ)く: Nhận ra lỗi lầm, sai lầm.
23.火(ひ)を消(け)す: Dập tắt lửa
火が消(き)える: Lửa được dập tắt
24.鞄(かばん)に荷物を込(こ)める: Dồn, nhét đồ vào cặp
電車が人で込(こ)む: Người đông chật cứng tàu.
25.時計(とけい)を壊(こわ)す: Làm hỏng đồng hồ
時計が壊(こわ)れる; Đồng hồ bị hỏng
26.針(はり)を刺(さ)す: Xâu kim
針が刺(さ)さる: Kim được xâu
27.値段を下(さ)げる:Hạ giá xuống
値段が下(さ)がる: Giá cả hạ
28.値段(ねだん)を上(あ)げる: Tăng giá lên
値段が上(あ)がる: Giá cả tăng
29.部屋(へや)を明(あか)るくする: Làm cho phòng sáng lên
部屋が明るくなる: Phòng trở nên sáng lên
30.楽(たの)しい時間(じかん)を過(す)ごす: Trải qua quãng thời gian vui vẻ.
時間が過(す)ぎる: Thời gian trôi đi
31.子供を育(そだ)てる: Nuôi nấng, chăm sóc trẻ
子供が育(そだ)つ: Trẻ được nuôi nấng, chăm sóc
32.木を倒(たお)す: Làm đổ cây
木が倒(たお)れる: Cây bị đổ
33.水を出(だ)す: Lấy nước, cho nước ra.
水が出(で)る: Nước chảy ra
34.友達(ともだち)を助(たす)ける: Giúp đỡ bạn
助かる:Được cứu, được giúp đỡ (この事故で助かったのは彼 1 人だった: Có mình anh ta được cứu sống trong vụ tai nạn này)
35.ペンを立(た)てる: Dựng đứng bút. Ngoài ra còn có nghĩa ví dụ lập ( kế hoạch), thành lập ( Công ty,)....
子供が立(た)つ: Đứa trẻ đang đứng.
36.電気を点(つ)ける: Bật đèn.
電気が点(つ)いてる; Đèn đang được bật
37.パンにバターを付(つ)ける: Phết bơ lên bánh mỳ
服(ふく)にゴミが付(つ)く: Bụi dính vào áo.
38.伝言を伝(つた)える: Truyền đạt lời nhắn.
噂(うわさ)が伝(つた)わる: Tin đồn bị lan truyền.
39.授業(じゅぎょう)を続(つづ)ける: Tiếp tục giờ học
寒(さむ)い日(ひ)が続(つづ)く: Chuỗi ngày lạnh lẽo cứ tiếp diễn
40.荷物を積(つ)む: Chất đống đồ đạc.
雪が積(つ)もる: Tuyết phủ đầy.
41.針(はり)に糸(いと)を通(とお)す: Luồn chỉ qua kim.
バスが通(とお)る: Xe buýt đi qua
42.目(め)を閉(と)じる: Nhắm mắt.
店が閉(と)じる:Cửa hàng đóng cửa
43.荷物を届(とど)ける: Chuyển đồ đạc
荷物が届(とど)く: Đồ đạc được chuyển đến.
44.紙飛行機(かみひこうき)を飛(と)ばす: Cho máy bay giấy bay lên.
飛行機が飛(と)ぶ: Máy bay cất cánh.
45.車(くるま)を止(と)める: Đỗ xe.
電車が止(と)まる: Xe điện được dừng lại, đỗ lại.
46.服のボタンを外(はず)す:Cởi, mở cúc áo.
服のボタンが外(はずれる: Cúc áo bị rơi, bị mở.
47.文章(文章)を直(なお)す:Sửa bài viết
故障が直(なお)る: Chỗ hư hỏng đã được sửa.
48.風邪(かぜ)を治(なお)すには、休養(きゅうよう)が一番(いちばん): Để khỏi cúm thì nghỉ ngơi là quan trọng nhất.
薬(くすり)を飲(の)んだら、すぐに風邪が治(なお)る: Sau khi uống thuốc xong thì khỏi cảm cúm luôn.
49.財布(さいふ)をなくす; Làm mất, đánh mất ví.
財布がなくなる: Ví bị mất.
50.音楽(おんがく)を鳴(な)らす: Mở nhạc, phát nhac
電話のベルが鳴る: Tiếng chuông điện thoại reo
51.体を暑さに慣(な)らす; Cho cơ thể làm quen với cái nóng
体が暑さに慣(な)れる:Cơ thể đã quen với cái nóng.
52.本を並(なら)べる: Sắp, bày sách.
人が並(なら)ぶ: Người đứng xếp hàng
53.声を似せる: Bắt chước, giả giọng.
顔が似る: Mặt giống với....
0 nhận xét:
Đăng nhận xét