1
[Bài học hôm nay: Thứ Bảy, 27/05/2017) – Miễn phí]
言葉 |
ぼろぼろ(~だ、~な、~の)
使いすぎたり、古くなったりして、ひどくいたんでいるようす。
Diễn tả tình trạng, một vật bị xuống cấp trầm trọng, hoặc bị hư hại do sử dụng quá mức, hay do quá cũ.
| |
1. この家は何十年も住んだので、もうぼろぼろだ。
Vì ngôi nhà này đã được sử dụng mấy mươi năm rồi nên nó đã xuống cấp trầm trọng.
2. 使いすぎて、辞書がぼろぼろになった。
Vì sử dụng quá nhiều nên quyển từ điển này trở nên rách nát.
|
びしょびしょ(~だ、~な、~の)
大量の水にぬれているようす。
Diễn tả trạng thái ướt sũng.
| |
1. 雨に濡れて、服がびしょびしょだ。
Vì bị ướt mưa nên quần áo bị ướt sũng.
2. 水をこぼして、本がびしょびしょになってしまった。
Vì làm đổ nước nên quyển sách bị ướt sũng.
|
どろどろ(~だ、~の、~する)
とけてどろのようになるようす。また、どろでよごれているようす。
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
| |
1. アイスクリームがとけて、どろどろになった。
Cây kem tan chảy và trở nên mềm nhũn.
2. 大雨でズボンがどろどろだ。
Vì trời mưa to nên quần áo bị lấm bùn.
|
こちこち(~だ、~な、~の)
かわいたり、こおったりして、とてもからくなっているようす。また、態度や考え方がかたい場合にも使う。
Miêu tả trạng thái trở nên cứng do khô hoặc do đông đặc lại, và cả trong cách suy nghĩ và thái độ cứng ngắc cũng sử dụng từ này.
| |
1. 魚がこちこちにこおっている。
Cá bị đông lạnh cứng ngắc.
2. 面接の時、こちこちになってしまった。
Lúc phỏng vấn, suy nghĩ của tôi đã không linh hoạt lắm.
|
かさかさ(~だ、~な、~の、~する)
かわいて、水分がたりなくて、あれていりようす。
Diễn tả trạng thái khô không đủ nước.
| |
1. はだがあれて、かさかさしている。
Da vừa khô vừa sần sùi.
2. 雨が降らないので、土がかさかさにかわいている。
Vì trời không mưa nên đất đai trở nên khô cằn.
|
練習問題 |
問題1. 適当なほうを選びなさい。 |
問題2. ( )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事) |
[A.かさかさ B.こちこち C.どろどろ D.びしょにしょ E.ぼろぼろ]
0 nhận xét:
Đăng nhận xét